Liên hệ
Danh mục Hóa chất môn Hóa học lớp 9
STT | Hóa chất | CTHH | Khối lượng/ | Đơn vị tính | Quy cách |
1 | Ancol etylic 96° | C2H5OH | 500 | ml | Chai |
2 | Axit axetic 65% | CH3COOH | 500 | ml | Chai |
3 | Axit clohidric 37% | HCl | 500 | ml | Chai |
4 | Axit sunfuric 98% | H2SO4 | 500 | ml | Chai |
5 | Bạc nitrat | AgNO3 | 100 | g | Lọ |
6 | Bari clorua | BaCl2 | 250 | g | Lọ |
7 | Benzen | C6H6 | 500 | ml | Chai |
8 | Canxi cacbonat | CaCO3 | 250 | g | Lọ |
9 | Canxi cacbua | CaC2 | 250 | g | Lọ |
10 | Canxi clorua | CaCl2.6H2O | 250 | g | Lọ |
11 | Canxi oxit | CaO | 250 | g | Lọ |
12 | Đồng (II ) oxit | CuO | 250 | g | Lọ |
13 | Đồng (II) clorua | CuCl2 | 250 | g | Lọ |
14 | Đồng (II) sunfat ngậm nước | CuSO4.5H2O | 250 | g | Lọ |
15 | Đồng bột | Cu | 250 | g | Lọ |
16 | Đồng phoi bào | Cu | 250 | g | Lọ |
17 | Dung dịch amoniac đặc | NH3 | 500 | ml | Chai |
18 | Dung dịch nước Brom | Br2 | 500 | ml | Chai |
19 | Giấy đo pH |
| 1 | Tệp |
|
20 | Giấy phenolphtalein |
| 1 | Tệp |
|
21 | Giấy quỳ tím |
| 1 | Hộp |
|
22 | Glucozơ (kết tinh) | C6H12O6 | 250 | g | Lọ |
23 | Dung dịch Iốt | I2 | 100 | ml | Lọ |
24 | Kali cacbonat | K2CO3 | 250 | g | Lọ |
25 | Kali clorat | KClO3 | 250 | g | Lọ |
26 | Kali nitrat | KNO3 | 250 | g | Lọ |
27 | Kali pemanganat | KMnO4 | 250 | g | Lọ |
28 | Kẽm viên | Zn | 250 | g | Lọ |
29 | Lưu huỳnh bột | S | 250 | g | Lọ |
30 | Magie (băng ,dây) | Mg | 100 | g | Lọ |
31 | Mangan đioxit | MnO2 | 250 | g | Lọ |
32 | Natri | Na | 100 | g | Lọ |
33 | Natri axetat | CH3COONa | 250 | g | Lọ |
34 | Natri cacbonat | Na2CO3.10H2O | 250 | g | Lọ |
35 | Natri hidrocacbonat | NaHCO3 | 250 | g | Lọ |
36 | Natri hidroxit | NaOH | 250 | g | Lọ |
37 | Natri sunfat | Na2SO4.10H2O | 250 | g | Lọ |
38 | Nhôm bột | Al | 250 | g | Lọ |
39 | Nhôm lá hoặc phoi bào | Al | 250 | g | Lọ |
40 | Nước cất | H2O | 500 | ml | Chai |
41 | Phốt pho đỏ | P | 250 | g | Lọ |
42 | Sắt (III ) clorua | FeCl3.6H2O | 250 | g | Lọ |
43 | Sắt bột | Fe | 250 | g | Lọ |
Môn Hóa học lớp 9 là một trong những môn học quan trọng giúp học sinh hiểu rõ hơn về các chất hóa học và ứng dụng của chúng trong đời sống. Danh mục Hóa chất môn Hóa học lớp 9 bao gồm các loại hóa chất cần thiết để thực hành và nghiên cứu, đảm bảo đáp ứng đầy đủ yêu cầu của chương trình học.
Dưới đây là các hóa chất phổ biến thường xuất hiện trong phòng thí nghiệm Hóa học lớp 9:
Danh mục này còn bao gồm nhiều hóa chất khác như: Đồng sunfat (CuSO4), Kali pemanganat (KMnO4), và Lưu huỳnh bột (S). Các hóa chất này giúp học sinh thực hành các phản ứng oxi hóa khử, tính chất của kim loại, và nhiều nội dung khác.
Danh mục hóa chất đầy đủ giúp:
Khi sử dụng danh mục hóa chất môn Hóa học lớp 9, cần lưu ý:
Phụ huynh và giáo viên có thể tìm mua hóa chất tại các cửa hàng cung cấp thiết bị thí nghiệm uy tín. Một số đơn vị cung cấp:
Danh mục hóa chất môn Hóa học lớp 9 là tài liệu không thể thiếu để hỗ trợ học sinh thực hành và phát triển kỹ năng nghiên cứu khoa học. Việc hiểu rõ từng loại hóa chất và ứng dụng của chúng không chỉ giúp học sinh học tốt môn Hóa học mà còn là bước đệm quan trọng cho các môn khoa học khác trong tương lai.
Hãy đảm bảo sử dụng hóa chất an toàn và đúng cách để đạt hiệu quả học tập cao nhất!